1. Chức năng hệ thống phần mềm
Từ quy trình nghiệp vụ đang thực tế tiến hành tại Đơn vị Khai thác hầm lò, để nâng cáo hiệu quả đáp ứng yêu cầu quản lý Công ty Cổ phần Biztech đề xuất giải pháp phần mềm với các chức năng sau:
STT | TÊN CHỨC NĂNG | MÔ TẢ | |
HỆ THỐNG DANH MỤC | |||
Danh mục loại suất ăn | Chức năng này cho phép khai báo danh sách các loại suất ăn. | ||
Danh mục vị trí ăn | Cho phép khai báo vị trí nhà ăn ca | ||
2.3. 2.8 | Danh mục hình thức ăn | Khai báo hình thức ăn, ăn tại nhà ăn, cơm hộp mang đi. | |
2.4. 2.9 | Danh mục suất ăn | Khai báo các loại suất ăn, vi dụ suất ăn cơm, ăn phở. | |
2.5. 2.10 | Danh mục chức vụ | Khai báo chức vụ của cán bộ công nhân viên | |
2.6. 2.11 | Danh mục ca làm việc | Khai báo ca làm việc của cán bộ công nhân viên, làm dữ liệu đầu vào thông kê các suất ăn theo ca làm việc. | |
2.7. 2.12 | Danh mục vị trí làm việc | Khai báo danh mục vị trí làm việc,đăng ký loại suất ăn được hưởng theo từng vị trí làm việc của cán bộ công nhân viên. | |
HỆ THỐNG CHỨNG TỪ | |||
Xây dựng định mức ăn | Thiết lập định mức phụ cấp đối với từng loại, nhóm, vị trí làm việc theo quy định của Đơn vị. Phục vụ lấy dữ liệu lên theo chế độ được hưởng của từng cán bộ công nhân viên, lấy dữ liệu lên các báo cáo | ||
Đăng ký ăn | Quản lý các loại suất ăn chính, suất ăn phụ mà mỗi cán bộ công nhân viên được hưởng | ||
2.10. 3.12 | Tổng hợp báo ăn | Đăng ký số lượng ăn ca của công nhân viên trong Đơn vị theo từng ca làm việc, vị trí ăn và suất ăn của từng phòng ban/nhóm làm việc theo từng ngày và số lượng đăng ký ăn ca của đối tác ngoài. | |
2.11. 3.13 | Tổng hợp thực tế ăn ca | Nhập số lượng ăn thực tế của cán bộ công nhân viên trong Đơn vị theo từng ca làm việc, vị trí ăn và suất ăn của từng phòng ban/nhóm làm việc theo từng ngày trong các trường hợp: Hệ thống tự động quẹt thẻ chấm ăn ca không hoạt động (mất điện, sự cố…) Nhập số lượng suất ăn mang đi, các suất ăn không ăn trực tiếp tại các vị trí ăn có máy quẹt thẻ… Số ăn thực tế của khách hàng có đăng ký ăn nhưng không có thẻ. | |
2.12. 3.14 | Dữ liệu theo dõi ăn ca | Toàn bộ dữ liệu quẹt thẻ chấm ăn ca tại các vị trí nhà ăn sẽ được hiển thị trên Form này. Người dùng có thể theo dõi thống kê nhanh dữ liệu ăn ca tại các nhà ăn, các ca làm viêc, theo phòng ban, phân xưởng cụ thể. | |
2.13. 3.15 | Màn hình theo dõi ăn ca | Thông tin về hình ảnh của cán bộ công nhân viên, loại suất ăn , ca làm việc, phòng ban, phân xưởng làm việc của mỗi cán bộ công nhân viên khi quẹt thẻ tại các nhà ăn. | |
HỆ THỐNG BÁO CÁO | |||
Báo cáo nghiệm thu ăn bồi dưỡng | Tổng hợp tất cả số lượng báo ăn từ các đơn vị, số thực tế chế biến và lượng thực tế ăn cho phòng ban. | ||
2.15. 22 | Bảng tổng hợp chi phí ăn bồi dưỡng | Tổng hợp chi phí ăn bồi dưỡng của toàn Đơn vị. | |
2.16. 4.10 | Báo cáo chi tiết ăn ca vượt định mức | Thống kê các loại suất ăn vượt theo quy định của Đơn vị. | |
2.17. 4.11 | Bảng kê chi tiết báo ăn bồi dưỡng | Thông kê chi tiết số lượng báo ăn của các phòng ban phân xưởng, chi tiết theo từng loại suất ăn. Cụ thể theo khoảng thời gian tùy ý, tháng, quý, năm. | |
2.18. 4.12 | Tổng hợp báo ăn bồi dưỡng | Tổng hợp số lượng báo ăn của toàn bộ các phòng ban phân xưởng trong Đơn vị, theo từng loại suất ăn, cụ thể theo khoảng thời gian tùy ý, tháng, quý, năm | |
2.19. 4.13 | Bảng kê chi tiết thực tế ăn bồi dưỡng | Thống kê chi tiết số lượng thực tế ăn của các phòng ban phân xưởng, theo từng loại suất ăn, chi tiết số lượng và giá trị, cụ thể theo khoảng thời gian tùy ý, tháng, quý, năm | |
2.20. 4.14 | Tổng hợp thực tế ăn bồi dưỡng | Thống kê tổng hợp số lượng thực tế ăn tại các nhà ăn, cụ thể theo khoảng thời gian tùy ý, tháng, quý, năm. | |
2.21. 4.15 | Tổng hợp báo ăn bồi dưỡng phân xưởng | Thống kê chi tiết theo các loại suất ăn đã báo theo từng phân xưởng, cụ thể theo khoảng thời gian bất kì, tháng, quý, năm. | |
2.22. 4.16 | Tổng hợp thực tế ăn bồi dưỡng phân xưởng | Thống kê số lượng thực tế ăn bồi dưỡng của các phân xưởng, cụ thể theo khoảng thời gian bất kì, tháng, quý, năm | |
2.23. 4.17 | Tổng hợp báo ăn bồi dưỡng | Thống kê số lượng báo ăn của tất cả các phòng ban, phân xưởng, toàn Đơn vị, cụ thể theo khoảng thời gian bất kì, tháng, quý, năm. | |
2.24. 4.18 | Tổng hợp báo ăn bồi dưỡng | Thống kê số lượng, giá trị thực tế ăn tại các nhà ăn của tất cả các phòng ban phân xưởng toàn Đơn vị. Theo khoảng thời gian tùy ý, tháng, quý, năm. |
sơ đồ nghiệp vụ ăn ca
Quy trình nghiệp vụ áp dụng ăn trước khi vào ca làm việc chưa thực hiện giao ca

Diễn giải quy trình
STT | Chức năng | Mô tả |
1 | Thiết lập định mức ăn | Thiết lập định mức phụ cấp đối với từng loại, nhóm, vị trí làm việc theo quy định của Đơn vị. Phục vụ lấy dữ liệu lên theo chế độ được hưởng của từng cán bộ công nhân viên, lấy dữ liệu lên các báo cáo. |
2 | Đăng ký vị trí ăn | Do trên thực tế đơn vị có thể có nhiều nhà ăn khác nhau, để quản lý chi tiết trên từng nhà ăn người dùng cần phải đăng ký danh sách nhân viên cho các nhà ăn đó. |
3 | Đăng ký ăn | Quản lý các loại suất ăn chính, suất ăn phụ mà mỗi cán bộ công nhân viên được hưởng |
4 | Báo ăn | Đăng ký số lượng ăn ca của công nhân viên trong Đơn vị theo từng ca làm việc, vị trí ăn và suất ăn của từng phòng ban/nhóm làm việc theo từng ngày và số lượng đăng ký ăn ca của đối tác ngoài. |
5 | Chấm ăn | Nhập số lượng ăn thực tế của cán bộ công nhân viên trong Đơn vị theo từng ca làm việc, vị trí ăn và suất ăn của từng phòng ban/nhóm làm việc theo từng ngày trong các trường hợp: Hệ thống tự động quẹt thẻ chấm ăn ca không hoạt động (mất điện, bảo dưỡng…) Nhập số lượng suất ăn mang đi, các suất ăn không ăn trực tiếp tại các vị trí ăn có máy quẹt thẻ… Số ăn thực tế của khách hàng có đăng ký ăn nhưng không có quẹt thẻ |
7 | Dữ liệu theo dõi ăn ca | Toàn bộ dữ liệu quẹt thẻ chấm ăn ca tại các vị trí nhà ăn sẽ được hiển thị trên Form này. Người dùng có thể theo dõi thống kê nhanh dữ liệu ăn ca tại các nhà ăn, các ca làm viêc, theo phòng ban, phân xưởng cụ thể. |
8 | Màn hình theo dõi ăn ca | Thông tin về hình ảnh của cán bộ công nhân viên, loại suất ăn , ca làm việc, phòng ban, phân xưởng làm việc của mỗi cán bộ công nhân viên khi quẹt thẻ tại các nhà ăn. |
9 | Tổng hợp thống kê | Cho phép người dùng xem các báo cáo thống kê về nghiệp vụ quản lý nhà ăn ca. |
Quy trình nghiệp vụ ăn ca sau khi kết thúc ca làm việc, đã có dữ liệu giao ca (ăn cuối ca)

Diễn giải quy trình
STT | Chức năng | Mô tả |
1 | Thiết lập định mức ăn | Thiết lập định mức phụ cấp đối với từng loại, nhóm, vị trí làm việc theo quy định của Đơn vị. Phục vụ lấy dữ liệu lên theo chế độ được hưởng của từng cán bộ công nhân viên, lấy dữ liệu lên các báo cáo. |
2 | Đăng ký vị trí ăn | Do trên thực tế đơn vị có thể có nhiều nhà ăn khác nhau, để quản lý chi tiết trên từng nhà ăn người dùng cần phải đăng ký danh sách nhân viên cho các nhà ăn đó. |
3 | Dữ liệu giao ca | Quản lý việc giao ca đồng thời thực hiện đăng ký ăn và báo ăn cho cán bộ công nhân viên. |
4 | Chấm ăn | Nhập số lượng ăn thực tế của cán bộ công nhân viên trong Đơn vị theo từng ca làm việc, vị trí ăn và suất ăn của từng phòng ban/nhóm làm việc theo từng ngày trong các trường hợp: Hệ thống tự động quẹt thẻ chấm ăn ca không hoạt động (mất điện, bảo dưỡng…) Nhập số lượng suất ăn mang đi, các suất ăn không ăn trực tiếp tại các vị trí ăn có máy quẹt thẻ… Số ăn thực tế của khách hàng có đăng ký ăn nhưng không có quẹt thẻ |
5 | Dữ liệu theo dõi ăn ca | Toàn bộ dữ liệu quẹt thẻ chấm ăn ca tại các vị trí nhà ăn sẽ được hiển thị trên Form này. Người dùng có thể theo dõi thống kê nhanh dữ liệu ăn ca tại các nhà ăn, các ca làm viêc, theo phòng ban, phân xưởng cụ thể. |
6 | Màn hình theo dõi ăn ca | Thông tin về hình ảnh của cán bộ công nhân viên, loại suất ăn , ca làm việc, phòng ban, phân xưởng làm việc của mỗi cán bộ công nhân viên khi quẹt thẻ tại các nhà ăn. |
7 | Tổng hợp thống kê | Cho phép người dùng xem các báo cáo thống kê về nghiệp vụ quản lý nhà ăn ca. |
Sơ đồ tác nghiệp ăn ca
